1. Phép toán
Phép gán kí hiệu: “=”.
– Cú pháp: Biến_1 = Biến_2;
Trong đó Biến_2 có thể là giá trị xác định cũng có thể là biến.
1.1 Phép toán số học:
Phép toán |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
+ |
Phép cộng |
X=a+b |
– |
Phép trừ |
X=a-b |
* |
Phép nhân |
X=a*b |
/ |
Phép chia lấy phần nguyên |
X=a/b (a=9, b=2 → X=4) |
% |
Phép chia lấy phần dư |
a%b (a=9, b=2 → X=1) |
1.2 Phép toán Logic
AND: &&
OR: ||
NOT: !
1.3 Các phép toán so sánh:
Phép toán |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
> |
So sánh lớn hơn |
a>b 4>5 các giá trị 0 |
>= |
So sánh lớn hơn hoặc bằng |
a>=b 6>=2 các giá trị 1 |
< |
So sánh nhỏ hơn |
a<b 6 |
<= |
So sánh nhỏ hơn hoặc bằng |
a<=b 8<=5 các giá trị 0 |
== |
So sánh bằng nhau
|
a==b 6==6 các giá trị 1 |
!= |
So sánh khác nhau |
a!=b 9!=9 các giá trị 0 |
1.4 Phép toán thao tác Bit
Phép toán |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
& |
Phép và (AND) |
Bit_1 & Bit_2 |
| |
Phép hoặc (OR) |
Bit_1 | Bit_2 |
! |
Phép đảo (NOT) |
!Bit_1 |
^ |
Phép hoặc loại trừ (XOR) |
Bit_1 ^ Bit_2 |
<< |
Dịch trái |
a<<3 |
>> |
Dịch phải |
a>>4 |
~ |
Lấy bù theo bit |
~a |
1.5 Phép toán kết hợp
Phép toán |
Ví dụ |
+= |
a+=5 <=> a=a+5 |
-= |
a-=5 <=> a=a-5 |
*= |
a*=5 <=> a=a*5 |
/= |
a/=5 <=> a=a/5 |
%= |
a%=5 <=> a=a%5 |